6.35×32 Cầu chì ống gốm cao áp 15a 250v thổi chậm

Xác định mốc an toàn 5×20, 3.6×10, 6.35×32 cầu chì: Theo yêu cầu của thị trường nơi sản phẩm sẽ được bán, chọn nhãn hiệu chứng nhận an toàn và tiêu chuẩn an toàn (Cầu chì tiêu chuẩn UL hoặc tiêu chuẩn IEC) của thủy tinh ~ ống cầu chì bằng gốm.

Một) Xác định mốc an toàn 5×20, 3.6×10, 6.35×32 cầu chì: Theo yêu cầu của thị trường nơi sản phẩm sẽ được bán, chọn nhãn hiệu chứng nhận an toàn và tiêu chuẩn an toàn (Cầu chì tiêu chuẩn UL hoặc tiêu chuẩn IEC) của thủy tinh ~ ống cầu chì bằng gốm.
b) Determine the external dimensions: According to the installation space and the determined safety certification mark and safety standard, select the external dimensions of the fuse tube.
c) Determine the model: According to the current characteristics of the protected circuit, select the model of the fuse tube. Ví dụ, if the current characteristics of the protected circuit are constant current, select a fast-blow type.
d) Determine the rated voltage: According to the input voltage and usage requirements of the protected circuit, determine the rated voltage of the fuse tube. Ví dụ, if the input voltage of the protected circuit is 220V, a fuse tube with a rated voltage of more than 220V must be selected, and 250V, 300V., 350V., vân vân. can be selected. Tuy nhiên, considering the cost factor, it is not necessary to select an excessively high rated voltage.
e) Determine the minimum rated current: According to the stable working current of the protected circuit and the relevant use loss coefficient, preliminarily determine the rated current of the fuse tube. Ví dụ, if the stable working current of the protected circuit is 1A, a UL standard time-delay fuse tube is selected, and the working environment temperature is about 80°C, then the minimum rated current of the fuse tube is: 1A×1.25÷0.5=2.5A.
f) Determine the minimum I2T of the fuse tube: Determine the I2T of the fuse tube according to the surge I2T of the protected circuit. Ví dụ, the surge I2T of the protected circuit is 1 (A2S). To ensure that the fuse tube can withstand more than 100,000 impacts, the I2T of the fuse tube should be greater than: 1÷0.2=5 (A2S).
g) Determine the rated current of the fuse tube: According to the minimum rated current and the minimum I2T value, check the corresponding model specifications in the product catalog. Take the primary rated current specification that is greater than the minimum rated current value and whose I2T value is also greater than the minimum I2T value as the rated current of the selected fuse tube. Ví dụ, based on the above minimum values.
(1) If the I2T of the rated current 2.5A is 4.3 A2S, and the I2T of 3A is 5.4A2S, then 3A is taken as the rated current of the selected fuse tube;
(2) If the I2T of the rated current 2A is 5.3 A2S, and the I2T of 2.5A is 7.6A2S, then 2.5A is taken as the rated current of the selected fuse tube.

6.35*32 Cầu chì gốm cao áp 15a 250v ngắt chậm

6.35*32 Cầu chì gốm cao áp 15a 250v ngắt chậm

6.35x32, 6ống cầu chì gốm x32 250mA, 1A, 2A, 3A, 4A, 5A, 6A, 8A, 10A, 15A, 20A, 25A, 30A, 40A, 50MỘT

6.35×32, 6×32 ceramic fuse tube 250mA, 1MỘT, 2MỘT, 3MỘT, 4MỘT, 5MỘT, 6MỘT, 8MỘT, 10MỘT, 15MỘT, 20MỘT, 25MỘT, 30MỘT, 40MỘT, 50MỘT

6.35x32 SUPER FAST ACTING CERAMIC TUBE FUSES 1A TO 30A, MIN 500V

6.35×32 SUPER FAST ACTING CERAMIC TUBE FUSES 1A TO 30A, MIN 500V

Ceramic Fuse 6x30 6.35x32mm Fast Acting Time Lag 200mA 500mA 1A 2A 3A 4A 5A

Ceramic Fuse 6×30 6.35x32mm Fast Acting Time Lag 200mA 500mA 1A 2A 3A 4A 5A

Mô tả sản phẩm

500V Ac 500Vdc 6.3×32 6×32 3AG Cartridge Fuse Fast Blow Ceramic Fuse Link 500V Tube Fuse For Replacement

 

Mục Cầu chì gốm
Tiêu chuẩn UL
Kiểu thổi hành động nhanh
Chất liệu thân máy gốm sứ
Fusing wire Material Alloy
Filler silicon
Chất liệu mũ nickel plated brass
Đánh giá điện áp 500 VAC 500 VDC
Đánh giá hiện tại 0.1A~30A
Kiểu lắp cartridge or axial leaded
Công suất đột phá 10KA 1KA
Kích thước 6.35×31.75 mm 6.3×32 6×32 3AG
Certificates CUL UL
Ứng dụng thiết bị gia dụng, cung cấp điện, viễn thông, tiêu thụ đồ điện tử

 

Product Features

Nhiệt độ môi trường xung quanh: -55℃ ~ 125℃ (Consider de-rating)

Stored condition: at temperature of +10℃~60℃, relative humidity ≤ 75%.

Soldering pot temperature: <260oC; Solder dwell time: 2∼5s

Resistance to Soldering Heat: 260oC, 10S. (Wave); 350oC, 5S.

Solderability: 260oC, ≤ 3s. (Wave); 350±10℃, ≤ 3s.

 

Breaking Capacity UL certified

Amps Volts Interrupting Rating
0.1MỘT – 12MỘT 500V ac, 500V dc 10KA
0.1MỘT – 30MỘT 500V ac, 500V dc 1KA

 

Đặc điểm kỹ thuật

Amp

Mã số

Rated

Hiện hành

Rated

Voltage

Approvals
cURus
0100 100ma

500V AC
500V AC

0200 200ma
0250 250ma
0315 315ma
0400 400ma
0500 500ma
0630 630ma
0800 800ma
1100 1MỘT
1125 1.25MỘT
1150 1.5MỘT
1160 1.6MỘT
1200 2MỘT
1250 2.5MỘT
1300 3MỘT
1315 3.15MỘT
1400 4MỘT
1500 5MỘT
1630 6.3MỘT
1700 7MỘT
1800 8MỘT
2100 10MỘT
2125 12.5MỘT
2150 15MỘT
2160 16MỘT
2200 20MỘT
2250 25MỘT
2300 30MỘT

 

Blow Time

Thời gian và đặc điểm hiện tại:UL248-1/14
Đánh giá hiện tại 100% 200%
Thời gian thổi >4hs <5S

 

Standard Package

200pcs per bag, 2000pcs per box, 8000pcs per carton

Shipping Term:

EXW, DDU, DDP, C&F, FOB

 

Liên hệ với chúng tôi

Đang chờ email của bạn, chúng tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 12 giờ với thông tin có giá trị bạn cần.

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

Yêu cầu báo giá

Điền vào mẫu yêu cầu báo giá của chúng tôi và chúng tôi sẽ trả lời tin nhắn của bạn sớm nhất có thể!